Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Huệ, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 4 - Nghi liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Huệ, nguyên quán Đội 4 - Nghi liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Huệ, nguyên quán Hải Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 4/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huệ, nguyên quán Tân Thành - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Phương - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Huệ, nguyên quán Ninh Phương - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huệ, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 6/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Quang - Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Lương Huệ, nguyên quán Tiên Quang - Tiên Phước - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 15/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Huệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Huệ, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 16/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huệ, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 13/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An