Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Kế Sách - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Khấu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 5/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Cảnh Thạc, nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 20/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Thạc Chiến, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Văn Thạc, nguyên quán Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 5/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Định Liêm - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Thạc, nguyên quán Định Liêm - Thiệu Yên - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Khắc Thạc, nguyên quán Lạng Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng hi sinh 21 - 05 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Cốc - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Thạc, nguyên quán Tây Cốc - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 13 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An ấp - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thạc, nguyên quán An ấp - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1933, hi sinh 21/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thạc Quế, nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 01/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị