Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Tân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Lục - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Quân, nguyên quán Kim Lục - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 18/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm chế - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Hữu Quân, nguyên quán Cẩm chế - Bình Lục - Nam Định hi sinh 05/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Phú - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Hữu Quang, nguyên quán Tiên Phú - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Hữu Quang, nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Sơn Tân - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Quang, nguyên quán Sơn Tân - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trần Hữu Quảng, nguyên quán Thái Bình hi sinh 09/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Quảng, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 20/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hạ - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Quế, nguyên quán Lộc Hạ - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tâm Khanh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Hữu Quí, nguyên quán Tâm Khanh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh