Nguyên quán Giao Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Ngọc Uân, nguyên quán Giao Thuỷ - Nam Hà hi sinh 30 - 11 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quý Thượng - Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN NGỌC VÂN, nguyên quán Quý Thượng - Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thụy Dương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Văn, nguyên quán Thụy Dương - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Ngọc Vấn, nguyên quán Hoà Bình - Bình Lục - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 09/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Hải - Quỳnh Bắc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Viên, nguyên quán Sơn Hải - Quỳnh Bắc - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Viễn, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Vinh, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Phụ - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Ngọc Vĩnh, nguyên quán Hoàng Phụ - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 08/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Vũ, nguyên quán Hưng Nhân - Thái Bình hi sinh 8/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Trần Ngọc Xá, nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Nam Định hi sinh 30/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai