Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Thanh, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 11/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạp Lĩnh - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Thị Thanh, nguyên quán Hạp Lĩnh - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 20/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Mỹ - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Thanh, nguyên quán Nhân Mỹ - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 5/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Long - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Thị Ngọc Thanh, nguyên quán Bình Long - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 20/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Thanh, nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 14/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Thị Thanh, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 02/01/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Mỹ Tho
Liệt sĩ Trần Thị Việt Thanh, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Mỹ Tho, sinh 1943, hi sinh 09/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Thanh, nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trần Quang Thanh, nguyên quán Hưng Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Thanh, nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 29/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An