Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Trãi - Kim Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Nguyễn Trãi - Kim Thi - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 7/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Nam
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Miền Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Long An, sinh 1947, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Trung - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Thiệu Trung - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm lúng - Kim long - Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Xóm lúng - Kim long - Tam Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/09/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Dụ - Tiên Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Phong Dụ - Tiên Yên - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 21/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Thanh - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Lai Thanh - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 20/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị