Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thanh Tùng, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Thanh Tùng, nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 8/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Thanh Tuyền, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thanh Vân, nguyên quán Quảng Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 13 - 01 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán QN - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trần Thanh Vân, nguyên quán QN - Đà Nẵng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Kỳ Ân - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Thanh Vân, nguyên quán Kỳ Ân - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 19 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Vân, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 16/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Vân, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 19/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Thanh Vàng, nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1935, hi sinh 06/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mộc Hoá - Long An
Liệt sĩ Trần Thanh Vinh, nguyên quán Mộc Hoá - Long An, sinh 1941, hi sinh 19/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh