Nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vinh, nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 10/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Phú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vinh, nguyên quán Văn Phú - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 2/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Can Nhân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Vinh, nguyên quán Can Nhân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Vinh, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 05/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn Vinh, nguyên quán Liên Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hán bắc - Gia tiến - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm văn Vinh, nguyên quán Hán bắc - Gia tiến - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Nam - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Vinh, nguyên quán Nghĩa Nam - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hưng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Vinh, nguyên quán Trung Hưng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Văn Vinh, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 16/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Vinh, nguyên quán Cao Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum