Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Ấm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân ẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 09/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhơn Khánh - An Nhơn
Liệt sĩ Trần Xuân An, nguyên quán Nhơn Khánh - An Nhơn, sinh 1961, hi sinh 14/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Ngọc - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân An, nguyên quán Hà Ngọc - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 28/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tịnh Thọ - Sơn Tịnh
Liệt sĩ Trần Xuân Ấn, nguyên quán Tịnh Thọ - Sơn Tịnh, sinh 1959, hi sinh 16/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Minh Tân - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân ẩn, nguyên quán Minh Tân - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 08/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tân - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Ang, nguyên quán Đồng Tân - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 9/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Xuân Anh, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Trí Kiên - Mỹ Hào - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Xuân Anh, nguyên quán Phong Trí Kiên - Mỹ Hào - Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 21/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Hưng - Mỹ Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Ba, nguyên quán Nhân Hưng - Mỹ Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị