Nguyên quán Thái Hồng - Thái Thụy - Thái bình
Liệt sĩ Trần Xuân Hải, nguyên quán Thái Hồng - Thái Thụy - Thái bình, sinh 1954, hi sinh 13/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Hải, nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 3/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Hải, nguyên quán Minh Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Hải, nguyên quán Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 11/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Hàm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trường Sơn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Hành, nguyên quán Trường Sơn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1963, hi sinh 26/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Hảo, nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 19/03/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hòa - Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Xuân Hảo, nguyên quán Định Hòa - Xuân Thủy - Nam Hà hi sinh 16/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Lĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Hiên, nguyên quán Thạch Lĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 10/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Xuân - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Hiển, nguyên quán Trường Xuân - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh