Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lập, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 16/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lập, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lập, nguyên quán Hà Tây hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lập, nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương hi sinh 17/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lập, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lập, nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 17/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phong - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Lập, nguyên quán Đông Phong - Yên Phong - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lập, nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lô Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lập, nguyên quán Lô Giang - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 17/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lập, nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1946, hi sinh 25/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương