Nguyên quán Kim dương - Hợp Cát - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Trịnh Văn Tỏ, nguyên quán Kim dương - Hợp Cát - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Văn Toán, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1962, hi sinh 19/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lộc Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Toàn, nguyên quán Lộc Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Trại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Trên, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1937, hi sinh 4/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thuận Vi - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Văn Trí, nguyên quán Thuận Vi - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 28/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Văn Trung, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Trường, nguyên quán Tân Lập - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 18/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Hải - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Tứ, nguyên quán Ninh Hải - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 28/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Vỉnh Ngọc - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Văn Tự, nguyên quán Vỉnh Ngọc - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 24/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị