Nguyên quán Thường Quốc - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Văn Suốt, nguyên quán Thường Quốc - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 19/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Tài, nguyên quán Vĩnh Hưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 27/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ý Yên - Hiển Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Tâm, nguyên quán Ý Yên - Hiển Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 25/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Tập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Văn Tập, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 15/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trịnh Văn Thắng, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 3/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thành Công - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Thanh, nguyên quán Thành Công - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 8/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hồng - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Thanh, nguyên quán Yên Hồng - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 15/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Thanh, nguyên quán Vân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 7/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị