Nguyên quán Nam Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Dương Tuyền, nguyên quán Nam Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Trịnh Duy Phương, nguyên quán Bắc Giang, sinh 1953, hi sinh 14/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Duy Phương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Cù - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Duy Thái, nguyên quán Khánh Cù - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1942, hi sinh 26 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Lương - Hạ Hoà - Phú Thọ
Liệt sĩ Trịnh Duy Thành, nguyên quán Tuyên Lương - Hạ Hoà - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đinh Tiến - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Duy Thịnh, nguyên quán đinh Tiến - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Duy Vỹ, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1967, hi sinh 11/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Dinh Long - Yên Định
Liệt sĩ Trịnh H ấm, nguyên quán Dinh Long - Yên Định, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Hưng yên - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Hải Đường, nguyên quán Thái Sơn - Hưng yên - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Hạn Long, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh