Nguyên quán Hợp Tiến - Đồng Hỷ - Bắc Thái
Liệt sĩ Triệu Tiến Phúc, nguyên quán Hợp Tiến - Đồng Hỷ - Bắc Thái hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạnh Phúc - Quảng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Triệu Quang Poong, nguyên quán Hạnh Phúc - Quảng Hòa - Cao Bằng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lam Huấn - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Triệu Công Quân, nguyên quán Lam Huấn - Hoà An - Cao Bằng, sinh 1950, hi sinh 10/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trùng Phước - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Triệu Văn Quang, nguyên quán Trùng Phước - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1943, hi sinh 21/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Lạc - Lục Yên - Hi Sơn - Lao Cai
Liệt sĩ Triệu Văn Quế, nguyên quán Vinh Lạc - Lục Yên - Hi Sơn - Lao Cai, sinh 1940, hi sinh 12/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Triệu Văn Quyền, nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Văn Sáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đông Lạc - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Triệu Văn Sàng, nguyên quán đông Lạc - Yên Thế - Bắc Giang hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Triệu Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trích khê - Cảnh tiên - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Triệu Quang Sơn, nguyên quán Trích khê - Cảnh tiên - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh