Nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thảo, nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 18/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Vân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thảo, nguyên quán Phù Vân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành
Liệt sĩ Pahn Văn Thảo, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành hi sinh 30/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Thảo, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thảo, nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 16/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Minh Thảo, nguyên quán Thanh Thuỷ - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 19/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Xuân Thảo, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 14/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Duy Thảo, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 19/2/1953, hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Hoà - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Thảo, nguyên quán Đinh Hoà - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1965, hi sinh 28/8/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Xuân Thảo, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 21/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị