Nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bảo, nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 6/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thuỷ - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bảo, nguyên quán Thái Thuỷ - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú sơn - Thành Kim - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tôn Bảo, nguyên quán Phú sơn - Thành Kim - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Kim Bảo, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảo, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Diên Hồng - Chương Mỹ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Trí Bảo, nguyên quán Diên Hồng - Chương Mỹ - Hải Dương hi sinh 2/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Lê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảo, nguyên quán An Lê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 25/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trọng Quan - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảo, nguyên quán Trọng Quan - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 7/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyên Trong Bảo, nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 02/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảo, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 23/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị