Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Quang Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/8/1987, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hàm Yên - Thị Trấn Tân Yên - Huyện Hàm Yên - Tuyên Quang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tự Do, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại An Thới - Xã An Thới - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hữu Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nhân đạo - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tự Trữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 25/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS T.phố Quy Nhơn - Thành phố Qui Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tự Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 24/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS T.phố Quy Nhơn - Thành phố Qui Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Thị xã Vĩnh yên - Phường Khai Quang - Thành phố Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Liên mạc - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Ngọc thanh - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Tự Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Tiền phong - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Tự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thượng Bằng La - Xã Thượng Bằng La - Huyện Văn Chấn - Yên Bái