Nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Đình Thìn, nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Liên sơn - đô lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Thìn, nguyên quán Liên sơn - đô lương - Nghệ An, sinh 1928, hi sinh 10/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Hùng - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hữu Thìn, nguyên quán Đại Hùng - ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 10/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Thìn, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tích Thìn, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 05/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 12/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Trưng Vương - TP Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Lưu Viết Thìn, nguyên quán Trưng Vương - TP Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1950, hi sinh 26/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Thìn, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 08/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Thìn, nguyên quán Cầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 12/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nghiêm Đình Thìn, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An