Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tài Thìn, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 01/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thìn, nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thìn, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoà - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thìn Dương, nguyên quán Đông Hoà - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Đông - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thìn, nguyên quán Quảng Đông - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 1/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thìn, nguyên quán An Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 04/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Giang - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thìn, nguyên quán Võ Giang - Bắc Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Hạ - Quế Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nông Tiến Thìn, nguyên quán Từ Hạ - Quế Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 01/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thìn, nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 2/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phúc Đồng - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quang Thìn, nguyên quán Phúc Đồng - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 24/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh