Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quang Vũ, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 14/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ TIẾN VŨ, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đông Cương - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Vũ, nguyên quán Đông Cương - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 1/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Vũ, nguyên quán Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 30/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Trước - Đức Tu - Biên Hòa
Liệt sĩ Lê Văn Vũ, nguyên quán Bình Trước - Đức Tu - Biên Hòa hi sinh 1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Đông - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Vũ, nguyên quán An Đông - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Lương - Lang Chánh - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Vũ Hồng, nguyên quán Đông Lương - Lang Chánh - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 24/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Vũ Trụ, nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Vũ Tuấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tống Chân - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Lê, nguyên quán Tống Chân - Phủ Cừ - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị