Nguyên quán Hà Đông
Liệt sĩ Ngô Văn Đảng, nguyên quán Hà Đông, sinh 1919, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thông Dương - Hương Điền - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đảng, nguyên quán Thông Dương - Hương Điền - Bình Trị Thiên hi sinh 19/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Cao Đảng, nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Đảng, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Phú - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đảng, nguyên quán Xuân Phú - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 09/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tập - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đảng, nguyên quán An Tập - Gia Lương - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đảng, nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1951, hi sinh 24/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Phú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đảng, nguyên quán Minh Phú - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 04/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Ngọc - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hùng Đảng, nguyên quán Hà Ngọc - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 18/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đảng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu