Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Văn Ngẫu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Điện - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Văn Nghiêm, nguyên quán Sơn Điện - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 14/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Nhân, nguyên quán Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 29/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Văn Nhân, nguyên quán Cao Xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 11/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Nhân - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Văn Nhuấn, nguyên quán Yên Nhân - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị trấn Tân Kỳ - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Nhung, nguyên quán Thị trấn Tân Kỳ - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 18/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị trấn Tân Kỳ - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Nhung, nguyên quán Thị trấn Tân Kỳ - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 18/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa đàn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Nhung, nguyên quán Nghĩa đàn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Niên (Niêm), nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bản Chiêu - Cao Bằng
Liệt sĩ Vi Văn Nội, nguyên quán Bản Chiêu - Cao Bằng hi sinh 1/2/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An