Nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Y Vân, nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 07/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trung Ngọc ý, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Trung - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Công ý, nguyên quán Lương Trung - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Trương Thành ý, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Hồng Y, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/07/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn ý, nguyên quán Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 26/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn ý, nguyên quán Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 26/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Viết Y, nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 12/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Võ Y Phục, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thị Xã Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Y Đắc, nguyên quán Thị Xã Đồ Sơn - Hải Phòng hi sinh 12/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh