Nguyên quán Bản Rịa - Bắc Giang - Hà Giang
Liệt sĩ Hoàng Xuân Giai, nguyên quán Bản Rịa - Bắc Giang - Hà Giang, sinh 1947, hi sinh 02/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Xuân Giai, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1934, hi sinh 27/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ngọc Giai, nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 6/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Giai, nguyên quán Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 10/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Giai, nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 22/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ng. Đoan - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Giai, nguyên quán Ng. Đoan - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 26 - 04 - 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Giải, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 20/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kykeo - Tp. Nông Pênh - Campuchia
Liệt sĩ Lê Văn Giải, nguyên quán Kykeo - Tp. Nông Pênh - Campuchia hi sinh 08/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Giai Trác, nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 23/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Giai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu