Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phước - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Xã Phú Thọ - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 20/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thuận - Xã Phổ Thuận - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán TT Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Đ/C LÊ DUNG, nguyên quán TT Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1905, hi sinh 26/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Lê Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Xã Phú Ngãi Trị - Huyện Châu Thành - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Tư Lê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Xã Phú Ngãi Trị - Huyện Châu Thành - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Tám Lê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Xã Phú Ngãi Trị - Huyện Châu Thành - Long An
Nguyên quán Vĩnh Thanh Tân - Rạch Giá - KiênGiang
Liệt sĩ Lê Công Năm, nguyên quán Vĩnh Thanh Tân - Rạch Giá - KiênGiang, sinh 1941, hi sinh 20/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại Xuân - Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Năm, nguyên quán Đại Xuân - Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Xuân - Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Năm, nguyên quán Đại Xuân - Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị