Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lệ Sĩ Núi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Núi, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Văn Núi, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phạm Mệnh - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Ngô Văn Núi, nguyên quán Phạm Mệnh - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trần Phú - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thế Núi, nguyên quán Trần Phú - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 22/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cường - Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Núi, nguyên quán Phú Cường - Kim Anh - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tương Giang - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Núi, nguyên quán Tương Giang - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lạc - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Văn Núi, nguyên quán Gia Lạc - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Viết Hồng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Núi, nguyên quán Viết Hồng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 03/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Viết Núi, nguyên quán Hải Dương hi sinh 25/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị