Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Sông Hinh - Thị trấn Hai Riêng - Huyện Sông Hinh - Phú Yên
Nguyên quán Phố Trưng Trắc - Phúc Yên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Thọ Đới, nguyên quán Phố Trưng Trắc - Phúc Yên - Vĩnh Phú hi sinh 17/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Đới, nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 22/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Xuân Đới, nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đới Sỹ Ky, nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đới Sỹ Minh, nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 17 - 4 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đới Sỹ Tâm, nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Đạo - Phú Minh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đới Văn Cát, nguyên quán An Đạo - Phú Minh - Vĩnh Phú hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Đới Xuân Mưa, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 29 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị