Nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Thanh Ngát, nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 5/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Ngát, nguyên quán Thạch Hà - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Viên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Văn Ngát, nguyên quán Yên Viên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 16/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Trung Ngát, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 27/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh lưu - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngát, nguyên quán Thanh lưu - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 20/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Ngát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phi Ngát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 15/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hà Châu - Xã Hà Châu - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Ngát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế