Nguyên quán Kim Long - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Mão, nguyên quán Kim Long - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Mão, nguyên quán Diễn thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Mão, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 3 Hoà Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Mão, nguyên quán Xóm 3 Hoà Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Dương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Văn Mão, nguyên quán Yên Dương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Văn Mão, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 13/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khánh Định - Ninh Bình
Liệt sĩ La Văn Mão, nguyên quán Khánh Định - Ninh Bình, sinh 1943, hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Mão, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Mão, nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 15/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Mão, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 25/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An