Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đàm Văn Tỵ, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 8/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đàm Văn Uý, nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 04/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Đạo - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đàm Văn Vương, nguyên quán Hưng Đạo - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1939, hi sinh 16/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Quan - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đàm Văn Xuân, nguyên quán Xuân Quan - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 17/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Văn Đàm, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1922, hi sinh 7/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Văn Đàm, nguyên quán Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 23/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Văn Đàm, nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Thuỷ - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Đàm, nguyên quán Đoàn Thuỷ - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1949, hi sinh 20/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Đàm, nguyên quán An Hải - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh