Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Biện Văn Tuất, nguyên quán Khác hi sinh 23/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tuất, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Chính - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Văn Tuất, nguyên quán Trực Chính - Trực Ninh - Nam Hà, sinh 1937, hi sinh 12/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Tuất, nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tuất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tuất, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 28/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Lý - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Kim Văn Tuất, nguyên quán Hợp Lý - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hành Thiện - Nghĩa Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Tuất, nguyên quán Hành Thiện - Nghĩa Ninh, sinh 1960, hi sinh 21/06/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Tuất, nguyên quán Thanh Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Tuất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An