Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 3/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu ái - Xã Triệu Ái - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Dũng Hơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đình Đào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Hồng Giang - Bắc Giang
Nguyên quán Gia Đông - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Dương Đình Dũng, nguyên quán Gia Đông - Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1952, hi sinh 09/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Viễn - Chợ Cồn - Bắc Thái
Liệt sĩ La Đình Dũng, nguyên quán Phương Viễn - Chợ Cồn - Bắc Thái hi sinh 17/10, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Châu - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Luyện Đình Dũng, nguyên quán Minh Châu - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 21/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phương Đông - Uông Bí - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dũng, nguyên quán Phương Đông - Uông Bí - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 02/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nội Diện - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dũng, nguyên quán Nội Diện - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh