Nguyên quán Hưng Quang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Minh Ba, nguyên quán Hưng Quang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 28/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Minh Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bồng Giang - Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đào, nguyên quán Bồng Giang - Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 26/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Minh Hoá, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngõ Văn Hương - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Minh Huấn, nguyên quán Ngõ Văn Hương - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 14/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Minh Liêu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Ngọc Minh, nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 54 Phố Chợ - Hạ Long - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đào Công Minh, nguyên quán Số 54 Phố Chợ - Hạ Long - Quảng Ninh hi sinh 2/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông lô - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Ngọc Minh, nguyên quán Đông lô - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Hoà - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Quang Minh, nguyên quán Thái Hoà - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 27/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh