Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Công Hào, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 25/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt hưng - Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Công Hoá, nguyên quán Việt hưng - Hưng Yên, sinh 1942, hi sinh 26/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phạm Mỹ - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Công Hoan, nguyên quán Phạm Mỹ - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 21/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Châu - Định Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Công Khiêm, nguyên quán Yên Châu - Định Sơn - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 8/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Công Lô, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 10/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Công Mạc, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 27/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 54 Phố Chợ - Hạ Long - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đào Công Minh, nguyên quán Số 54 Phố Chợ - Hạ Long - Quảng Ninh hi sinh 2/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Công Tâm, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 1/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Công Tẩm, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 31/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mật - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Công Thắng, nguyên quán Yên Mật - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 3/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị