Nguyên quán Yên Đồng - Yên Cao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đào, nguyên quán Yên Đồng - Yên Cao - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 5/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Hồng - Thái Thủy - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Duy Báng, nguyên quán Thái Hồng - Thái Thủy - Thái Bình hi sinh 26/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoài Đức - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đào Duy Cang, nguyên quán Hoài Đức - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 4/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Tiến - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Đào Duy Cường, nguyên quán Tân Tiến - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 19/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Duy Đào, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 19/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Duy Đào, nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Duy Đích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hà - Hữu Lủng - Cao Lạng
Liệt sĩ Đào Duy Đô, nguyên quán Sơn Hà - Hữu Lủng - Cao Lạng, sinh 1955, hi sinh 1/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Duy Hải, nguyên quán Hồng Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Duy Hải, nguyên quán Hồng Sơn - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị