Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Đào Hữu Sung, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 19, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Hữu Thí, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 13/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Khê Nhi - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Hữu Thích, nguyên quán Cam Khê Nhi - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 29/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán N.Nghĩa - nam Ninh - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đào Hữu Trén, nguyên quán N.Nghĩa - nam Ninh - Nam Hà - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 1/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Hữu Tuyên, nguyên quán Đông Thái - An Hải - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hữu ấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 30/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hữu Háo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đào hữu lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đào hữu thiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đào hữu sung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại -