Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Thanh Hải, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 23/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Thanh Hải, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Ninh - Yên Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Hải, nguyên quán Yên Ninh - Yên Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 2/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Hải, nguyên quán Đông Sơn - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 5/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Viễn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đào Văn Hải, nguyên quán Cao Viễn - Hà Sơn Bình, sinh 1959, hi sinh 16/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tuyên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Văn Hải, nguyên quán Tuyên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 01/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Dân Lý - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đào Xuân Hải, nguyên quán Dân Lý - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Lãng - Hải Phòng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Văn Hải, nguyên quán Tuyên Lãng - Hải Phòng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 01/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Quí - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Đình Hải, nguyên quán Vũ Quí - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đào Quang Hải, nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh