Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 25/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Quốc Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/7/1960, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Trực Liêm - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Đức Vinh, nguyên quán Trực Liêm - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 14 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thuận - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Đức Vinh, nguyên quán Thái Thuận - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tây Song - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Tiến Vinh, nguyên quán Tây Song - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 1/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Vinh, nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Am - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Vinh Mạnh, nguyên quán Cổ Am - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 24/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trực Liêm - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Đức Vinh, nguyên quán Trực Liêm - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị