Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thị Đào, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 11/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phong - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Thị Đào, nguyên quán Nam Phong - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 9/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - - Bình Dương
Liệt sĩ Đào thị Gái, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - - Bình Dương, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Thị Mai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam Ngạn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Thị Ngoãn, nguyên quán Nam Ngạn - Thanh Hóa hi sinh 17/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lập - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đào Thị Nới, nguyên quán Tân Lập - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Song Mai - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Thị Hiệp Phương, nguyên quán Song Mai - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 8/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán XinLợi - Nông Pênh
Liệt sĩ Đào Thị Thơm, nguyên quán XinLợi - Nông Pênh hi sinh 08/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Thị Tuyết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Thị Xinh, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị