Nguyên quán Trưng Vương - Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Đào Tiến Nghĩa, nguyên quán Trưng Vương - Thái Nguyên - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Tú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Tiến Nghiễm, nguyên quán Trung Tú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Tiến Nhuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Dài - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Nguyên Tiến, nguyên quán Cát Dài - Hải Phòng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Số 33 Hàng lược - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Trọng Tiến, nguyên quán Số 33 Hàng lược - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội hi sinh 05/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tu Thủy - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Tiến, nguyên quán Tu Thủy - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh phú - Thành Phú - Bến Tre
Liệt sĩ Đào Văn Tiến, nguyên quán Thanh phú - Thành Phú - Bến Tre hi sinh 5/1/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Ngọc Tiến, nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thành - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Xuân Tiến, nguyên quán Nam Thành - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 7/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trường Thành - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Văn Tiến, nguyên quán Trường Thành - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 1/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai