Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Tân, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Băng Giang - Bình Giang - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Tân, nguyên quán Băng Giang - Bình Giang - Cao Bằng hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Tân, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 17/12/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Khương Văn Tân, nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 19/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Tân - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LẠI VĂN TÂN, nguyên quán Ninh Tân - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1958, hi sinh 3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Yên Tích - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Tân, nguyên quán Yên Tích - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 8/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Phong - Yên Mỗ - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Văn Tân, nguyên quán Yên Phong - Yên Mỗ - Ninh Bình hi sinh 4/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Tân, nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Tân, nguyên quán TX Hội An - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 15/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh