Nguyên quán Van Thiêm - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đây, nguyên quán Van Thiêm - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 09/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đây, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 18/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đây, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Hồng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đây, nguyên quán An Hồng - An Hải - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 12/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đây, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hưng - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Phạm Văn Đây, nguyên quán Thanh Hưng - Đức Hòa - Long An hi sinh 30/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM VĂN ĐÂY, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm văn Đây, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 23/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Đây, nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Đây, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 12/01/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang