Nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Đức Hiệp, nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 2/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiệp, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 25/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Túc - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiệp, nguyên quán Phú Túc - Châu Thành - Bến Tre, sinh 1946, hi sinh 08/05/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phúc hoà - Danh Thắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Đức Hiệp, nguyên quán Phúc hoà - Danh Thắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Hòa - Long Đất - Vũng Tàu
Liệt sĩ Phạm Đức Hiệp, nguyên quán Phước Hòa - Long Đất - Vũng Tàu hi sinh 1/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Kiệm - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Đức Hiệp, nguyên quán Gia Kiệm - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 5/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Đức Hiệp, nguyên quán Tiên Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 25/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 22/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 29/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh