Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Quốc Thuận, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 28/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Phương - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Quốc Thực, nguyên quán Song Phương - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thịnh - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Quốc Tuấn, nguyên quán Thái Thịnh - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 12/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái thịnh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Quốc Tung, nguyên quán Thái thịnh - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Quốc Văn, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Chung - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Quốc Việt, nguyên quán Kim Chung - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Quốc Xa, nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Châu - Minh Châu - Sơn Tây
Liệt sĩ Đỗ Quốc Yên, nguyên quán Liên Châu - Minh Châu - Sơn Tây hi sinh 18/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Quốc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 10/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quốc Tung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 20/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh