Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 23/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 25/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Quốc Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/7/1960, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Nghĩa Trang - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Đình Vinh, nguyên quán Nghĩa Trang - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 23/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Đức Vinh, nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1936, hi sinh 17/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diên Hồng - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Ngọc Vinh, nguyên quán Diên Hồng - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 29/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Anh Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Ngọc Vinh, nguyên quán Anh Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Quang Vinh, nguyên quán Hồng Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 12/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị