Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Trọng Liệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Trọng Loan, nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 29/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Đặng Trọng Quyết, nguyên quán An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Diển Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Trọng Sơn, nguyên quán Diển Thọ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 20/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Trọng Tái, nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Trọng Tăng, nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thủy triều - Hưng Yên
Liệt sĩ Đặng Trọng Thủy, nguyên quán Thủy triều - Hưng Yên hi sinh 03/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Trọng, nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 7/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Xuân Trọng, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Chánh - Long Khánh - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Văn Trọng, nguyên quán Bảo Chánh - Long Khánh - Đồng Nai hi sinh 12/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai