Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đình Chiểu, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 24/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đình Chiểu, nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 20/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Đình Chương, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Vương - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Đình Đắc, nguyên quán Gia Vương - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 25/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Dần, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 22/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Đường - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Đặng Đình Đang, nguyên quán Hải Đường - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1941, hi sinh 26 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Đào, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 17/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Đào, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 17/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Tân - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Đặng Đình Dĩnh, nguyên quán Yên Tân - ý Yên - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Gia - Thiện Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Đình Định, nguyên quán Thiệu Gia - Thiện Hoá - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh