Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thuỵ Lâm - Xã Thuỵ Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Trì - Xã Liên Hồng - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đức Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phụng Thượng - Xã Phụng Thượng - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Dân Tiến - Xã Dân Tiến - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 29/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Song Hồ - Xã Song Hồ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Hóa - Thị trấn Mộc Hóa - Huyện Mộc Hóa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 29/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Minh Đạo - Xã Minh Đạo - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Thịnh long - Thị trấn Thịnh Long - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/7/1987, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ P. Đức Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghi Lộc - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An