Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Vọng, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Bá Xiến, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1918, hi sinh 21/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Bá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Bình - Bình Đào - Thái Bình
Liệt sĩ ĐẶNG XUÂN BÁ, nguyên quán Hoà Bình - Bình Đào - Thái Bình hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đặng, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 18/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Bình Đào - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Bá, nguyên quán Hoà Bình - Bình Đào - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Bá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Vinh - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Bá Bất, nguyên quán Quang Vinh - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 02/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Bức, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 14/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Bưởi, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 30/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị